Chủ Nhật, 15 tháng 3, 2009

CHỨC NĂNG DANH TỪ(NOUN FUNCTION)

+ Định nghĩa(definition): Danh từ là tiếng chỉ tên một người, một vật hay một đồ vật= A noun is a name of a person, an animal or a thing
EX: Joseph, a dog, a table,...
+ Hình thức số nhiều của danh từ(Flural form of a noun):
- Thêm S: A bag/ bags
- Thêm ES sau danh từ tận cùng là S, Z, CH, SH, X và đọc là /iz/
A dress/ dresses, a box/ boxes, a watch/ watchces,...
Lưu ý: Thêm ES sau O: a tomato/ tomatoes; Thêm S sau O(nếu trước O là một nguyên âm): A radio/ radios
- Thay F, FE bằng VES: A knife/ knives, a leaf/ leaves
- Thay Y bằng IES: A city/ cities
Lưu ý: A toy/ toys(Vì trước Y là một nguyên âm)
+ MỘT SỐ DANH TỪ CÓ HÌNH THỨC ĐẶC BIỆT:
- A mouse/ mice(con chuột)
- A tooth/ teeth(răng)
- A man/ men(đàn ông)
- A woman/ women(đàn bà)
- A foot/ feet(bàn chân)
- A sheep/ sheep(con cừu)
- A person/ people(người)
- A child/ children(trẻ em)
- A goose/ geese(con ngỗng)
- An ox/ oxen(bò đực)
- A salmon/ salmon(cá hồi)
+ Danh từ đếm được(Countable noun) và không đếm được(Uncountable noun):
- Danh từ đếm được: A shirt, a dress, a blouse,...
- Danh từ không đếm được: Rice, beer, water,...(Lưu ý: Hình thức số ít và số nhiều không thay đổi).
+NF(Noun Function) đóng 3 vai trò trong câu văn:
- Subject(S): Chủ từ
EX: The teacher eats dinner with a girl; The beautiful woman looks at me,...
- Object(O): Túc từ(bổ nghĩa cho động từ/giới từ)
EX: I like the teacher(Object of like), I don't go with the woman(Object of with)
- Complement(C): Bổ túc từ(bổ nghĩa cho danh từ/đại từ)
The man is a teacher; This is a beautiful woman.
+ Các chức năng của danh từ:
NF1: NOUN: The book, a dog , an apple, John,...
eNF1=expanded NF1=Là danh từ mở rộng, nghĩa là danh từ kèm tính từ
EX: A small town, a beautiful girl, my mother,...
NF2: PRONOUN: He, she, him, her,...

NF3: GERUND: Going, fishing, swimming,...
NF4: A NOUN PHRASE
- Gerund or Infinitive of VF2 to VF10
+ Speaking English, to speak English(VF2)
+ Being happy, to be happy(VF3)
+ Sending her a gift, to send her a gift(VF4)
- Question word/ Whether(được hay không) + to VF:
What to do, where to go, how to answer my questions.
NF5: A NOUN CLAUSE
- That(rằng) + S + VF:
+ That I want to buy the house(VF11a)
+ That I call him Shortly(VF9)
- Question work/whether/ if + S + VF:
+ Where he went(VF1)
+ What he wants(VF2)
+ How he is(VF3); why he loooks sad(VF3)
+ When they sent us the letter(VF4)
+ How your parents made you become a soccer player(VF5)
+ What they enjoy doing(VF10a)
+ How he looks forward(mong đợi) to receiving your letter(VF10b)



4 nhận xét:

  1. Mô hình bị thiếu rồi chú ạ! Phải là SOCA mới đúng. Với lại chú thiếu eNF2.

    Trả lờiXóa
  2. sao lại có eNF2 được. NF2 là Pronoun mà đại từ thì thêm cái gì vào đước chứ

    Trả lờiXóa
  3. Nếu Extended Noun Function được dđược định nghĩa sử dụng như là adj+N thì eNF2 tôi có thể làm được bằng cách dùng relative clause bổ nghĩa cho pronoun. Lúc này relative clause đóng vai trò như 1 tính từ nhưng khác với tính từ thuần ở chỗ vị trí đứng.vì thế ta mới có adj clause

    He, who jumped off wtc building, is that building's architect.

    Trả lờiXóa