Thứ Tư, 18 tháng 3, 2009

ĐỘNG TỪ TO BE & CÁC CẤU TRÚC CÂU LIÊN QUAN

@ĐỘNG TỪ TO BE LÀ MỘT ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT:
+ Không thêm S ở ngôi thứ 3 số ít
+ Phủ định thêm NOT ngay sau động từ To Be
+ Ở thể nghi vấn đem To Be ra đầu câu
+ Không đi với động từ thường
Lưu ý: Sau TO BE là một TÍNH TỪ(adjective), DANH TỪ(noun), TRẠNG TỪ CHỈ NƠI CHỐN(adverbs of place) và NHÓM TRẠNG TỪ(adverbs phrase)
EX:
I am an architect(Noun)
I am fat(Adjective)
I am here(Adverbs of place)
I am with my parents(Adverbs of phrase=Preposition + Object)
@CÁC CẤU TRÚC LIÊN QUAN:
- To be married, to be single, to be available
- To be interested in=Quan tâm đến ai, cái gì
- To be afraid of= Sợ ai, cái gì
- To be worried about= Lo lắng về ai, cái gì
- To be concerned with= Lo lắng về cái gì
- To be anxious about=Lo lắng về ai, cái gì
- To be angry with SB at ST=Tức giận ai về điều gì
- To be happy with=Hạnh phúc về cái gì
- To be sad with= Buồn về cái gì
- To be hungry=Đói
- To be full=No
- To be thirsty=Khát
- To be sleepy=Buồn ngủ
- To be born=Sinh ra
- To be proud of=Tự hào về cái gì
- To be tired of=Chán về cái gì
- To be fond of=Thích ai, cái gì
- To be bored with=Buồn với cái gì
- To be similar to=Giống ai đó
- To be ashamed of=Xấu hổ với cái gì
- To be capable of=Cái khả năng với cái gì
- To be successful in=Thành công trong cái gì
- To be able to + V(infinitive)= Có thể làm cái gì
- To be different from + Gerund= Không giống với ai, cái gì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét